| Phạm vi bảo hiểm |
Quyền lợi bảo hiểm (% STBH) |
| Ngực |
1. Tràn khí màng phổi do chấn thương bên ngoài |
2% |
| 2. Tràn máu lồng ngực do chấn thương bên ngoài |
4% |
| Bụng |
3. Lá lách – vỡ lá lách |
3% |
| 4. Gan – vỡ gan |
3% |
| 5. Dạ dày và ruột – thủng dạ dày hoặc ruột non hoặc ruột già |
6% |
| 6. Tụy – vỡ tụy |
10% |
| Hệ tiết niệu |
7. Chấn thương thận do một hay những nguyên nhân sau:
- Rách vỏ thận
- Vỡ thận tổng quát
- Rách các lớp của vỏ thận
- Đứt chỗ nối giữa niệu quản và bể thận
- Chấn thương dẫn đến tắt nghẽn động mạch thận |
2% |
| 8. Rách hoặc đứt niệu đạo |
3% |
| 9. Rách thành bàng quan |
3% |
| 10. Đứt niệu quản |
6% |
| Gãy xương |
11. Tay
- Gãy một hoặc nhiều xương cổ tay hoặc đốt bàn tay
- Mất hoặc gãy một hoặc nhiều xương đốt ngón tay |
2%
1% |
| 12. Xương sườn – gãy một hoặc nhiều xương sườn |
2% |
| 13. Gãy thân một hoặc nhiều xương chậu, trừ xương cùng |
3% |
| 14. Vỡ sụn trên giữa hay bên khớp gối, cần phẫu thuật |
2% |
|
15. Chân
- Gãy một hoặc nhiều xương đốt bàn chân
- Mất hoặc gãy một hoặc nhiều xương đốt ngón chân |
2%
1% |
| 16. Xương bánh chè – gãy một hoặc cả hai xương bánh chè |
2.5% |
|
17. Chấn thương các phần chi trên do gãy một hoặc các xương dưới đây:
- Xương đòn
- Xương cánh tay
- Xương trụ
- Xương quay
- Xương vai |
3% |
| 18. Xương mác và xương chày – gãy thân của xương mác và xương chày |
3% |
|
19. Vỡ mắt cá và gót chân – gãy một hoặc các xương sau đây:
- Giữa hoặc bên xương mắt cá
- Xương sên
- Xương gót chân |
3% |
| 20. Các phần chi dưới – gãy thân hoặc cổ xương đùi |
6% |
| 21. Cột sống – gãy một hoặc nhiều thân đốt sống |
8% |
|
22. Xương sọ
- Vỡ một hoặc nhiều phần xương sọ, trừ các xương mặt hoặc chấn thương sọ não có làm phẫu thuật mở hộp sọ
- Gãy các xương mặt:
+ Xương hàm dưới hoặc xương hàm trên
+ Một trong các xương mặt khác |
10%
6%
2% |
| Mô liên kết |
23. Đứt dây chằng đầu gối – đứt hoàn toàn một hoặc các dây chằng đầu gối sau đây:
- Dây chằng giữa hoặc bên
- Dây chằng chéo trước hoặc sau |
4% |